Lộ trình HSK 5 quyển Thượng
Bài 1 爱情的细节 Những điều nhỏ nhặt trong tình yêu
Bài 2 留串钥匙给父母 Để chìa khóa cho ba mẹ
Bài 3 人生有选择一切可改变 Đời người có lựa chọn, mọi thứ có đổi thay
Bài 4 子路背米 Tử Lộ vác gạo
Bài 5 济国的泉水 Nước suối Tế Nam
Bài 6 除夕的由来 Nguồn gốc đêm giao thừa
Bài 7 成语故事两则 Hai câu chuyện thành ngữ
Bài 8 “朝三暮四”的古今义 Thành ngữ “Sáng ba chiều bốn”
Bài 9 别样鲁迅 Một Lỗ Tấn khác
Bài 10 争论的奇迹 Kỳ tích của cuộc tranh luận
Bài 11 闹钟的危害 Tác hại của đồng hồ báo thức
Bài 12 海外用户玩儿微信 Người dùng WeChat ở nước ngoài
Bài 13 锯掉生活的“筐底 Cưa bỏ “đáy giỏ” cuộc sống
Bài 14 北京的四合院 Tứ hợp viện Bắc Kinh
Bài 15 纸上谈兵 Đánh trận trên giấy
Bài 16 体重与节食 Cân nặng và ăn kiêng
Bài 17 在最美的时刻离开 Rời khỏi vào thời khắc tốt đẹp nhất
Bài 18 抽象艺术美不美? Nghệ thuật trừu tượng xấu hay đẹp
Kiểm tra + đánh giá quyển Thượng
Quyển Hạ
Bài 19 Bài 19: 家乡的萝卜饼 Bánh củ cải quê nhà
Bài 20 Bài 20: 小人书摊 Quầy truyện tranh
Bài 21 Bài 21: 一个美国人的汉子情缘 Tình yêu chữ Hán của ông chú người Mỹ
Bài 22 Bài 22: 阅读与思考 Đọc và suy nghĩ
Bài 23 Bài 23: 放手 Buông tay
Bài 24 Bài 24: 支教行动 Hoạt động tình nguyện
Bài 25 Bài 25: 给自己加满水 Trau dồi hoàn thiện bản thân
Bài 26 Bài 26: 你属于哪一种“忙”? Bạn thuộc nhóm người “bận rộn” nào?
Bài 27 Bài 27: 下棋 Đánh cờ
Bài 28 Bài 28: 最受欢迎的毕业生 Sinh viên tốt nghiệp được hoan nghênh nhất
Bài 29 Bài 29: 培养对手 Đào tạo đối thủ
Bài 30 Bài 30: 竞争让市场更高效 Cạnh tranh khiến thị trường phát triển
Bài 31 Bài 31: 登门槛效应 Hiệu ứng chân thò vào cửa
Bài 32 Bài 32: 身边的环保 Bảo vệ môi trường quanh ta
Bài 33 Bài 33: 以堵治堵——缓解交通有妙招 “Dùng tắc trị tắc” – tuyệt chiêu giảm thiểu giao thông
Bài 34 Bài 34: 鸟儿的护肤术 Cách loài chim bảo vệ da
Bài 35 Bài 35: 植物会出汗 Thực vật cũng “đổ mồ hôi”
Kiểm tra + đánh giá quyển hạ
Học mẹo, chiến lược và phương pháp làm đề
Đặc biệt là sẽ luyện theo Form HSK 3.0

Đánh Giá
Chưa Có Đánh Giá